Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Al, Na2SiF6 ra Si, AlF3, Na3[AlF6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Al (Nhôm) , Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra Si (silic) , AlF3 () , Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Al (Nhôm) tác dụng vói Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) tạo thành Si (silic) Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) ,trong điều kiện nhiệt độ 700

Phương trình để tạo ra chất Al (Nhôm) (aluminium)

2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2

Phương trình để tạo ra chất Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) (Sodium hexafluorosilicate; Sodium fluorosilicate; Sodium silicofluoride; Disodium hexafluorosilicate; Sodium fluosilicate; Prodan; Safsan; Super-Prodan; Argan)

SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 2NaF + H2SiF6 → 2HF + Na2SiF6 2NaOH + H2SiF6 → 2H2O + Na2SiF6

Phương trình để tạo ra chất Si (silic) (silicon)

2C + SiO2 → 2CO + Si 2Zn + SiCl4 → Si + 2ZnCl2 4Al + 3SiO2 → 2Al2O3 + 3Si

Phương trình để tạo ra chất AlF3 () (aluminium trifluoride)

2Al + 3F2 → 2AlF3 2Al + 3K2SiF6 → 3Si + 2AlF3 + 2K3AlF6 4Al + 3Na2SiF6 → 3Si + 2AlF3 + 2Na3[AlF6]

Phương trình để tạo ra chất Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) (Sodium hexafluoroaluminate)

4Al + 3Na2SiF6 → 3Si + 2AlF3 + 2Na3[AlF6] 2Al(OH)3 + 3Na2CO3 + 12HF → 9H2O + 3CO2 + 2Na3[AlF6] Al(OH)3 + 3NaF + 3HF → 3H2O + Na3[AlF6]